Hyundai HD240

PHIÊN BẢN VÀ GIÁ XE

PHIÊN BẢNGIÁ KHUYẾN MÃI
Xe tải Hyundai HD240 ClassicLiên hệ
Xe tải Hyundai HD240 Thùng LửngLiên hệ
Xe tải Hyundai HD240 Thùng KínLiên hệ
Xe tải Hyundai HD240 Thùng Mui BạtLiên hệ
Xe tải Hyundai HD240 Thùng Đông LạnhLiên hệ
Xe tải Hyundai HD240 Thùng Chuyên DụngLiên hệ

LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Hotline: 0911 400 442 (Mr. Bảo)

ĐANG ƯU ĐÃI: Tiền mặt và Gói phụ kiện với tổng giá trị lên đến hàng chục triệu đồng (Tùy theo phiên bản)

Liên hệ trực tiếp 0911 400 442 để biết thông tin chi tiết về ưu đãi đặc biệt tháng 01.

LƯU Ý: Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT 10%, chưa áp dụng chương trình khuyến mãi và tính các chi phí đăng ký hoàn thiện xe.

NỔI BẬT

Hyundai HD240 được thiết kế dựa trên triết lý: Hiệu suất cao, độ tin cậy cậy và hiệu quả kinh tế.

ngoại thất

Cabin

Cản trước

Ống dẫn khí

Ca bin được thiết kế trên hệ thống giảm trấn kiểu lò xo giúp giảm sốc và giảm các rung động mạnh từ mặt đường tác động lên cabin trong quá trinh hoạt động.

Cụm đèn pha trước

Bậc lên xuống bằng hộp kim nhôm

Tay nắm cửa

nội thất

Rộng rãi và tiện nghi

Nội thất của Hyundai HD240 được thiết kế với mục tiêu làm cho lái xe và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài.

Tay lái trợ lực

Vô lăng điều chỉnh 4 hướng

Cần đi số

Ổ khóa điện có trang bị đèn báo

Hệ thống giải trí đặt trên trần xe.

Hộc để đồ trên cửa

Hộp đựng đồ trung tâm

Hệ thống điều hòa không khí

Hệ thống điều hòa không khí

động cơ

HD240 được trang bị động cơ D6GA2E mạnh mẽ, bền bỉ.

Công suất cực đại: 255Ps/ 2.500

Momen xoắn cực đại: 95 kg. m/ 1.400

Dung tích xy lanh: 5,899 cc

Cabin lật

Cabin có khả năng lật nghiêng 45º dễ dàng cho việc kiểm tra, bảo dưỡng động cơ

Thiết bị phụ trợ

Được trang bị trên các dòng tải trung của Hyundai, thuận tiện cho việc kiểm tra đông cơ.

 

thông số xe

Kích thước

Khoảng nhô trước/sau1,285/ 2,530 
D x R x C (mm)9,490 x 2,315 x 2,585 
Vết bánh xe trước/sau1,935/ 1,800 
Chiều dài cơ sở (mm)5,695 (4,395 + 1,300) 
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)9,5
Khoảng sáng gầm xe (mm)210
Trọng lượng không tải (kg)5,360
Trọng lượng toàn tải (kg)24,450 

Khối lượng

Không tải phân bổ cầu trước2,990 
Không tải phân bổ cầu sau2,370 

Động cơ

Mã động cơD6GA 
Loại động cơ4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc)5.899
Công suất cực đại (Ps)255/ 2.500 
Tỷ số nén17:1
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm)103 x 118
Momen xoắn cực đại (Kgm)95/ 1.400 
Dung tích thùng nhiên liệu (L)200

Hộp số

Hộp số6 số tiến, 1 số lùi

Đặc tính vận hành

Khả năng vượt dốc (tanθ)0.44
Vận tốc tối đa (km/h)127

Hệ thống treo

TrướcTreo phụ thuộc, nhíp lá 
SauHệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá 

Vành & Lốp xe

Kiểu lốp xeTrước lốp đơn/ Sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau)245/70R 19.5 18PR 

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh hỗ trợPhanh khí xả 
Hệ thống phanh chínhPhanh tang trống, khí nén 2 dòng