NỔI BẬT
Xe Bồn Trộn Hyundai
Là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, giá cả và độ tin cậy. Hãy xem xét kỹ hơn và bạn sẽ som81 nhận ra tại sao các xe bồn trộn của Hyundai lại có hiệu quả tốt nhất cho đến nay. Thiết kế đẹp mắt kết hợp với hiệu suất trộn hàng đầu cùng cơ cấu chống rung giúp xe có tuổi thọ cao. Cơ cấu vít xoắn kép cho hiệu suất trộn và rót hiệu quả cao cho phép bạn cung cấp bê tông trộn sẵn có chất lượng cao.
ngoại thất
Trục cơ sở kéo dài
Chiếc xe bồn trộn đời mới HD270 Mixer được cải tiến với trục cơ sở dài hơn mang lại sự thoải mái cho lái xe cũng như thuận tiện khi lắp đặt, được cải tiến theo nhu cầu của khách hàng.
Dễ dàng sử dụng
Khay nạp dễ dàng
Hệ thống rửa điều khiển điện
Tải trọng lớn hơn
Vận hành tiện lợi
Hộp điều khiển trung tâm
nội thất
Nơi làm việc tiên nghi như ở nhà
Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển. Từ bảng điều khiển trung tâm , hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi.
Ghế lái xe giảm xóc khí nén
Ghế lái xe giảm xóc khí nén giúp cung cấp một vị trí ngồi lý tưởng giúp giảm mệt mỏi khi lái xe.
Đồng hồ táp lô
Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ ràng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị các bóng đèn led.
Giường ngủ rộng và dài
Giường ngủ cỡ lớn, tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn cho lái xe trên những chặng đường dài,
Hộp đựng đồ trung tâm.
Hộp đựng đồ trên trần xe
hiệu suất
Cầu sau kiểu giảm tải
Động cơ D6AC
Vành 22,5″ & Lốp 12R22,5
Hệ thống treo và khung xe Khung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc.
thông số xe
Kích thước
Khoảng nhô trước/sau | 1.495/ 2.240 |
D x R x C (mm) | 8.310 x 2.495 x 3.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.590 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.040/ 1.850 |
Đặc tính vận hành
Vận tốc tối đa (km/h) | 101 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 26 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 11.640 |
Khối lượng tối đa | 28.015 |
Động cơ
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 12.920 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/1.900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 148/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 – 16PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Trang bị chuyên dụng
Bồn trộn (Chiều dài x Đường kính x Thể tích) | 4178,5 x 2.100 x 7 m3 |
Các trang bị khác
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Trang bị chuyên dụng
Bồn trộn (Chiều dài x Đường kính x Thể tích) | 4178,5 x 2.100 x 7 m3 |