NỔI BẬT
Tiếp nối thành công của các dòng xe Hyundai HD99, Hyundai HD120, Là một siêu phẩm vừa ra mắt thị trường trong năm 2018 vừa qua, Hyundai New Mighty 110S và Hyundai New Mighty 110SP – chiếc xe có tải trọng lên đến 7 tấn mang lại một làn gió mới với nhiều điểm nổi trội.
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với Hyundai New Mighty 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, Hyundai New Mighty 110S/110SP mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
ngoại thất
Xe tải Hyundai New Mighty 110S sở hữu thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn với Kích thước tổng thể chiều dài 6.630mm, chiều rộng 2.000mm, chiều cao 2.300mm. Kích thước xe khá hợp lí nhưng 110S lại có tải trọng lên đến 7 tấn kết hợp với thùng dài 5m mang lại hiệu quả vận tải cao, phù hợp với đa số nhu cầu của khách hàng tại thị trường trong nước hiện nay.
Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao
Bậc lên xuống thuận tiện
Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn
Kính chỉnh điện
nội thất
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Cabin xe rộng rãi và thoải mái, được trang bị hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi kết hợp với bảng điều khiển uốn cong được bố trí thuận tiện, cụm đồng hồ trung tâm hiển thị rõ ràng, vô lăng trợ lực ,….giúp người lái hoàn toàn thoải mái và tự tin khi vận hành xe.
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi
Vô lăng gật gù
Ngăn chứa vật dụng dưới bảng điều khiển
Ngăn chứa vật dụng dưới bảng điều khiển
Cụm đồng hồ trung tâm
Đèn trần cabin
Đèn trần cabin
Hộc chứa vật dụng rộng rãi
động cơ
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
vận hành
Một tính năng nổi trội khác làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất là hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi, hệ thống lốp 8.25-16 có thể chịu được tải trọng cao, hệ thống treo trước/sau bằng nhíp lá có giảm chấn và hệ thống phanh khí xả, giúp xe hoạt động êm ái, đảm bảo tính năng an toàn và tiện lợi ở mọi địa hình đường xá ở Việt Nam.
Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi
Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.
Cabin khung thép dày
Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn
Khung sát xi siêu cứng
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU
New Mighty 75S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại thị trường Việt Nam nói riêng.
thông số xe
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,630 x 2,000 x 2,300 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,075 / 1,730 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 16 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,820 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10,600 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 – 150 / 2,700 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7,6 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 20.62 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 8.25-16 / 8.25-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |